Forland FD490 – xe ben nhẹ thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: hệ thống ben có thông số cao (25MPa) và lốp xe có đường kính tắc kê lớn, tăng khả năng tải lên đến 5.0 tấn, phù hợp chuyên chở vật liệu xây dựng trong nội ô thành phố, tại các tuyến đường vừa và nhỏ. Sản phẩm được bố trí hệ thống treo có chiều dài và chiều dày lớn, cầu sau, cầu trước, trục các đăng có diện tích mặt cắt ngang và đường kính lớn do đó nâng cao được khả năng chịu tải, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ hơn.
Ngoại thất
Mặt ca lăng dạng lưới tổ ong, 2 tầng, diện tích lớn giúp tản nhiệt tốt, tính thẩm mĩ cao. Logo Forland và viền được mạ crom sang trọng.
Cụm đèn chiếu sáng Halogen thẩm mĩ, cường độ chiếu sáng cao |
Cụm gương chiếu hậu gồm: 2 gương chính phẳng và 4 gương cầu, tối ưu khả năng quan sát. |
Trang bị đèn cản: Tăng cường khả năng chiếu sáng trước cabin. |
Cụm đèn tín hiệu sau được thiết kế mới, có khung bảo vệ xung quan hạn chế hư hỏng. |
Nội thất
Khoang lái cabin: Được thiết kế mới, rộng rãi, an toàn và tiện nghi. |
Đồng hồ táp lô hiển thị đa thông tin (Nhiệt độ nước làm mát, tốc độ xe, vòng tua máy, nhiên liệu,...). |
Vô lăng: Thiết kế mới, tay lái gật gù. |
Tiện ích: Quạt gió, Hệ thống âm thanh, Radio, có cổng USB và khe cắm thẻ nhớ. |
Khung gầm
Cầu trước |
Cầu sau |
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4,520 x 1,700 x 2,170 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 2,500 x 1,530 x 550 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,300 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1,340 / 1,246 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1,580 |
Kích thước khoang chở hàng | 2,500 x 1,530 x 550 (2.1m3) |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân | 2,520kg |
Khối lượng chở cho phép | 2,340kg |
Khối lượng toàn bộ | 4,990kg |
Số chỗ ngồi | 02 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | QUANCHAI 4A1-68C40 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) |
Dung tích xi lanh | 1,809cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 68/3.200 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 170 / 1,800 N.m/(vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hộp số | 5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền | ih1=5,526; ih2=2,992; ih3=1,684; ih4=1,000; ih5=0,857; iR=5,052 (Hộp số phụ: ip1=1,00; ip2=1,635) |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE
Trước/ Sau | 6.50-15 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | 43,2 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,2 |
Tốc độ tối đa | 85 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |