Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được THACO sản xuất và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…
Ngoại thất
Mặt ga-lăng: Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.
Cabin: Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
Nội thất
Khoang cabin: Không gian bố trí khoa học
Đồng hồ taplo: Màn hình LCD hiển thị đa thông tin
Tiện ích: Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.
Thùng xe
Canter TF4.9 thùng mui bạt
- Tải trọng: 1.995kg
- Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)
Canter TF4.9 thùng lửng
- Tải trọng: 2.200kg
- Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm)
Canter TF4.9 thùng kín
- Tải trọng: 1.995kg
- Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm)
Khung gầm
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
Cầu trước: Dầm chữ “I”. Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn. Tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)(mm) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)(mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.400mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.390/1.435mm |
Khoảng sáng gầm xe | 195mm |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân | 2.070kg |
Khối lượng chở cho phép | 1.995kg |
Khối lượng toàn bộ | 4.990kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 - KAT2 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
Dung tích xi lanh | 2.998cc |
Đường kính x hành trình piston | 95,8 x 104mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 130/3.500 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 300/1.300 N.m/(vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
HỆ THỐNG PHANH
Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước/ Sau | 7.00R16 / Dual 7.00R16 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | 44.4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6.76 |
Tốc độ tối đa | 116 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |