Xe tải Fuso Canter TF4.9

  • Xe tải Fuso Canter TF4.9
  • Xe tải Fuso Canter TF4.9
  • Xe tải Fuso Canter TF4.9
Giá bán: 540,000,000đ
  • Canter TF4.9 THÙNG MUI BẠT 1.9 TẤN

    Liên hệ báo giá
  • Canter TF4.9 THÙNG LỬNG 2.2 TẤN

    Liên hệ báo giá
  • Canter TF4.9 THÙNG KÍN 1.9 TẤN

    Liên hệ báo giá

Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được THACO sản xuất và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…

Ngoại thất

Mặt ga-lăng: Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.

Cabin: Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.

Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.

 

Nội thất

Khoang cabin: Không gian bố trí khoa học

Đồng hồ taplo: Màn hình LCD hiển thị đa thông tin

Tiện ích: Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.

 

Thùng xe

Canter TF4.9 thùng mui bạt

  • Tải trọng: 1.995kg 
  • Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)

 

Canter TF4.9 thùng lửng

  • Tải trọng: 2.200kg 
  • Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm)

 

Canter TF4.9 thùng kín

  • Tải trọng: 1.995kg 
  • Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm)

 

Khung gầm

Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.

Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.

Cầu trước: Dầm chữ “I”. Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn. Tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC) 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)(mm)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)(mm)
Chiều dài cơ sở 3.400mm
Vết bánh xe trước/sau 1.390/1.435mm
Khoảng sáng gầm xe 195mm

 

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân 2.070kg
Khối lượng chở cho phép 1.995kg
Khối lượng toàn bộ 4.990kg
Số chỗ ngồi 3

 

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ Mitsubishi 4P10 - KAT2
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh 2.998cc
Đường kính x hành trình piston 95,8 x 104mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay 130/3.500 Ps/(vòng/phút)
Mô men xoắn/ tốc độ quay 300/1.300 N.m/(vòng/phút)

 

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494

 

HỆ THỐNG PHANH

Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

 

LỐP XE

Trước/ Sau 7.00R16 / Dual 7.00R16

 

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 44.4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6.76
Tốc độ tối đa 116
Dung tích thùng nhiên liệu 100