TF420V – mẫu xe tải Van máy xăng thế hệ mới, thiết kế thanh lịch, hiện đại, nội thất sang trọng, trang bị nhiều tiện ích cao cấp, vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, khả năng chuyên chở cơ động, linh hoạt, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng khi đầu tư.
Ngoại thất
Hệ thống lưới tản nhiệt đa tầng với đường viền mạ Chrome sang trọng, tăng khả năng làm mát động cơ.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhanh hiện đại, an toàn. |
Kính chắn gió 2 lớp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, tăng độ bền và tính an toàn |
Đèn halogen tích hợp thấu kính hỗ trợ quan sát cho người lái. |
Cụm đèn sau tích hợp đèn báo rẽ, đèn phanh, đèn lùi |
Nội thất
Khoang lái nội thất sang trọng, bố trí layout ghế khoa học, các tiện ích được trang bị đầy đủ thuận tiện trong thao tác và mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi trên xe.
Ghế ngồi êm ái, thoải mái cho người lái |
Trang bị ốp cần số và phanh tay có màu sắc thẩm mỹ |
Vô lăng |
Đồng hồ Taplo: Màn hình Led đa thông tin hiển thị rõ ràng |
Màn hình giải trí cảm ứng tích hợp hiển thị camera lùi |
Điều hòa 2 chiều nóng/ lạnh |
Kính cửa nâng/hạ bằng điện |
Chìa khóa điều khiển từ xa giúp đóng/mở cửa dễ dàng |
Thùng xe
Khoang hàng vuông, rộng rãi. Tối ưu khả năng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh. Cửa sau được cài đặt ty hơi hỗ trợ lực. Đóng/ mở cửa nhẹ nhàng, dễ dàng xếp/dỡ hàng hóa nơi chật hẹp
Hệ thống đèn Led trần khoang chở hàng, hỗ trợ bốc xếp hàng hóa vào ban đêm. |
Vách ngăn thiết kế có các đường sóng tạo sự chắc chắn. Kính được trang bị khung bảo vệ. |
Sàn sử dụng chất liệu nhôm chống trượt. |
Cửa sau xe van TF420V được thiết kế theo kiểu mở lên, trang bị ty hơi hỗ trợ lực. Đóng/ mở cửa nhẹ nhàng, dễ dàng xếp/dỡ hàng hóa nơi chật hẹp. |
Khung gầm
Cầu trước dạng dầm rời, phù hợp với xe tải van chạy trong thành phố |
Cầu sau dạng dầm thép hàn, khả năng chịu tải cao |
Động cơ
Động cơ JL473QH
Hệ thống phun xăng điện tử EFI (Electronic Fuel Injection), giúp động cơ vận hành êm dịu và tiết kiệm nhiên liệu
Sử dụng hộp số tỷ số truyền tăng, tối ưu tốc độ xe và tiết kiệm nhiên liệu. Vỏ nhôm trọng lượng nhẹ tản nhiệt tốt, Hộp số có đối trọng cho thao tác sang số nhẹ nhàng. Hộp số được bố trí nằm dưới khung chassis, thuận tiện bảo dưỡng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.200 x 1.690 x 2000 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 2.325 x 1.505 x 1.240 mm (4,33 m3) |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1.690 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng chở cho phép | 945 kg |
Khối lượng toàn bộ | 2240 kg |
Số chỗ ngồi | 2 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | JL473QH |
Loại động cơ | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi lanh | 1.480 cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 107/6.000 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 141/4.000 - 5.000 N.m/(vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
Hộp số | MR515 M (hộp số có tỉ số truyền tăng) |
HỆ THỐNG PHANH
Phanh thủy lực, trước đĩa, sau tang trống, có ABS
LỐP XE
Trước/ Sau | 175/70R14LT |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | >= 20% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.75 m |
Tốc độ tối đa | 109 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 43 |
HỆ THỐNG LÁI
Thanh răng – bánh răng Trợ lực điện